VÀI NÉT VỀ TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG
__________
Trường THPT Dương Đông được thành lập theo Quyết định số 2971/QĐ.UBND Ngày 23/11/2009 của UBND tỉnh Kiên Giang và chính thức đi vào hoạt động tháng 10 năm 2010. Năm học đầu tiên (năm học 2010-2011) trường chỉ có một dãy phòng học với 12 phòng và có tổng số 444 học sinh, phân thành 11 lớp, khối 10 : 6 lớp, khối 11: 5 lớp, chưa có khối 12, khuôn viên trường chỉ là bãi đất trống, không có tường rào, không có cổng, đặc biệt không có một bóng cây xanh, trời mưa thì nước từ các triền núi đổ xuống gây lầy lội, ngập úng toàn bộ khuôn viên trường, trời nắng thì bụi và gió rất oi bức, các con đường đến trường đều là đường đất đỏ gây khó khăn rất nhiều cho thầy và trò khi đến trường.
Trường hoạt động được 09 năm, năm học này (năm học 2019-2020) là bắt đầu năm thứ 10. Qua 9 năm hoạt động nhờ sự quan của lãnh đạo chính quyền địa phương, Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang, đặc biệt là sự nổ lực của thầy và trò đến nay trường THPT Dương Đông đã dần ổn định và từng bước phát triển về qui mô cũng như chất lượng giáo dục.
A/ VỀ NHÂN SỰ:
I/ Chi bộ trường: Tổng số đảng viên: 30
STT |
Họ và tên đảng viên |
Chức vụ |
01 |
Nguyễn Tùng Lâm |
Bí thư |
02 |
Trần Hoàng Lân |
Phó bí thư |
03 |
Lê Thị Bích Hòa |
Chi ủy viên |
04 |
Trần Thanh Hùng |
Chi ủy viên |
05 |
Hồ Xuân Nhân |
|
06 |
Cao Thị Hồng phượng |
|
07 |
Đào Thị Hiền |
|
08 |
Biện Tấn Tài |
Chi ủy viên |
09 |
Nguyễn Văn Tiến |
|
10 |
Lê Thanh Hưng |
|
11 |
Văn Đại Hưng |
|
12 |
Nguyễn Anh Khoa |
|
13 |
Đặng Thị Giáng Hương |
|
14 |
Nguyễn Văn Trường |
|
15 |
Hồ Hải Hà |
|
16 |
Trần Ngọc Ba |
|
17 |
Hồ Thị Hồng |
|
18 |
Phan Quốc Anh |
|
19 |
Lương Xuân Triều |
|
20 |
Ngô Mỹ Nương |
|
21 |
Trần Chánh Nghĩa |
|
22 |
Ngô Thị Vắng |
|
23 |
Đặng Xuân Thành |
|
24 |
Tống Thị Hoa Lý |
|
25 |
Lê Vạn Sơn |
|
26 |
Trần Thị Hằng |
|
27 |
Trần Ái Ngọc |
|
28 |
Đoàn Thị Ngọc Bé |
|
29 |
Phạm Thị Bích Điệp |
|
30 |
Phan Thị Mỹ Liên |
|
II/ Ban Giám Hiệu: 03
|
Họ và tên |
Chức vụ |
Phụ trách |
01 |
Thầy: Nguyễn Tùng Lâm |
Hiệu trưởng |
Điều hành chung |
02 |
Thầy: Trần Hoàng Lân |
Phó hiệu trưởng |
Phụ trách chuyên môn |
03 |
Thầy: Trần Thanh Hùng |
Phó hiệu trưởng |
Phụ trách CSVC-TĐKT, Kỉ luật và Hướng nghiệp |
III/ Hội khuyến học của trường: 07
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
01 |
Nguyễn Tùng Lâm |
Chi hội trưởng |
02 |
Phan Quốc Anh |
Chi hội phó |
03 |
Trần Thanh Hùng |
Chi hội phó |
04 |
Lê Thị Bích Hòa |
Thủ quỹ |
05 |
Trần Chánh Nghĩa |
Thư ký |
06 |
Biện Tấn Tài |
Ủy viên |
07 |
Phạm Văn Hòa |
Ủy viên |
IV/Hội chữ thập đỏ của trường: 13
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1 |
Trần Thanh Hùng |
Chủ tịch |
2 |
Phan Quốc Anh |
Phó chủ tịch (thường trực) |
3 |
Biện Tấn Tài |
Phó chủ tịch |
4 |
Danh Trường |
Ủy viên |
5 |
Tống Thị Hoa Lý |
Ủy viên |
6 |
Hồ Xuân Nhân |
Ủy viên |
7 |
Hồ Hải Hà |
Ủy viên |
8 |
Đặng Xuân Thành |
Ủy viên |
9 |
Trương Hoang Trung |
Ủy viên |
10 |
Nguyễn Văn Trường |
Ủy viên |
11 |
Lương Xuân Triều |
Ủy viên |
12 |
Ngô Mỹ Nương |
Ủy viên |
13 |
Phan Thị Mỹ Liên |
Ủy viên |
V/ Ban đại diện cha mẹ học sinh nhiệm kỳ 2019-2020: 15
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 |
Phạm Văn Hòa |
Trưởng Ban |
0939945958 |
2 |
Phan Chí Tâm |
Phó ban |
0939383243 |
3 |
Lê Thanh Sang |
|
0945471399 |
4 |
Lê Thanh Huy |
Phó ban |
0778124868 |
5 |
Đặng Ngọc Hòa |
Thủ quỹ |
0918006439 |
6 |
Lê Thị Thanh Thúy |
|
0855013811 |
7 |
Lê Phong Nhã |
|
0907916842 |
8 |
Đặng Ngọc Sinh |
|
0918432952 |
9 |
Ngô Thị Hương |
|
0984548776 |
10 |
Nguyễn Thanh Bình |
|
0979257039 |
11 |
Phạm Thị Kim Nở |
|
0932885981 |
12 |
Phạm Thị Thu Vân |
|
0962245909 |
13 |
Nguyễn Ngọc Trân |
Thư ký |
0932826887 |
14 |
Trần Nam Em |
|
0981151773 |
15 |
Trần Văn Hiếu |
|
0907805878 |
VI/ Ban chấp hành Đoàn trường Nhiệm kỳ 2019-2020: 15 đ/c trong đó giáo viên 06, học sinh: 09
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
01 |
Phan Quốc Anh |
Bí thư |
02 |
Lương Xuân Triều |
P. Bí thư |
03 |
Nguyễn Văn Trường |
P.Bí thư |
04 |
Trần Chánh Nghĩa |
UV. BTV |
05 |
Phan Thị Mỹ Liên |
UV. BTV |
06 |
Danh Trường |
UV. BCH |
07 |
Nguyễn Quang Đức |
UV. BCH |
08 |
Nguyễn Ngọc Gấm |
UV. BCH |
09 |
Võ Thị Lệ Quyên |
UV. BCH |
10 |
Trương Thị Kim Châu |
UV. BCH |
11 |
Võ Thị Thu Thủy |
UV. BCH |
12 |
Trần Thiện Ngươn |
UV. BCH |
13 |
Phạm Thị Thanh Ngân |
UV. BCH |
14 |
Huỳnh Dương Kim Ngân |
UV. BCH |
15 |
Phan Thị Kim Ngân |
UV. BCH |
VII/ Tổ tư vấn học đường: 11
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Số điện thoại- Gmail |
01 |
Trần Hoàng Lân |
Tổ trưởng |
0917640595 |
02 |
Nguyễn Văn Trường |
Tổ phó |
0973748099 |
03 |
Hồ Xuân Nhân |
Tổ phó |
0947982854 |
04 |
Phan Quốc Anh |
Thành viên |
0948991553 |
05 |
Lê Thị Bích Hòa |
Thành viên |
01696344485 |
06 |
Phạm Thị Thủy |
Thành viên |
0972660073 |
07 |
Ngô Thị Vắng |
Thành viên |
0915725717 |
08 |
Nguyễn Thị Kim Huệ |
Thành viên |
0916848090 |
09 |
Trần Thanh Hùng |
Thành viên |
0908454971 |
10 |
Hồ Hải Hà |
Thành viên |
01689526327 |
11 |
Tống Thị Hoa Lý |
Thành viên |
01278220805 |
VIII/ Nhân sự các tổ năm học 2019-2020
1/Tổ Hành chánh văn phòng: 08
STT |
Họ và tên |
Giảng dạy |
Chức vụ |
1 |
Trần Hoàng Lân |
Lý |
|
2 |
Nguyễn Tùng Lâm |
Văn |
|
3 |
Trần Thanh Hùng |
Địa |
Tổ trưởng |
4 |
Phạm Thị Bích Điệp |
|
Kế toán+Tổ phó |
5 |
Tống Thị Hoa Lý |
|
Y tế |
6 |
Phạm Thị Thủy |
|
Văn thư |
7 |
Lê Thị Trung |
|
Bảo vệ |
8 |
Trương Thị Ân |
|
Tạp vụ |
2/ Tổ Toán – Lý –Tin học: 13 (Toán: 06, Tin Học: 02, Vật Lý: 05)
STT |
Họ và tên |
Giảng dạy |
Chức vụ |
1 |
Lê Phi Bình |
Toán |
|
2 |
Lê Quốc Hiệp |
Toán |
|
3 |
Trần Chánh Nghĩa |
Toán |
Thư ký Hội đồng trường |
4 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Toán |
Khối trưởng chủ nhiệm 11 |
5 |
Nguyễn Văn Dũng |
Toán |
|
6 |
Trương Hoàng Trung |
Toán |
Tổ trưởng |
7 |
Nguyễn Văn Tiến |
Tin Học |
Phụ trách phòng máy vi tính. |
8 |
Lương Xuân Triều |
Tin Học |
Phó bí thư đoàn + Phụ trách các phòng Tivi |
9 |
Nguyễn Tấn Thành |
Vật Lý |
Tổ phó |
10 |
Nguyễn Thị Xuân |
Vật Lý |
|
11 |
Lâm Văn Hải |
Vật Lý |
Phụ trách phòng bộ môn |
12 |
Lê Thanh Hưng |
Vật Lý |
|
13 |
Ngô Mỹ Nương |
Vật Lý |
|
3/ Tổ Văn- Tiếng Anh: 11 (Văn: 06, Tiếng Anh: 05)
STT |
Họ và tên |
Giảng dạy |
Chức vụ |
1 |
Hồ Xuân Nhân |
Văn |
Tổ trưởng |
2 |
Lê Ngọc Đài Trang |
Văn |
|
3 |
Ngô Thị Vắng |
Văn |
|
4 |
Cao Thị Hồng Phượng |
Văn |
|
5 |
Đào Thị Hiền |
Văn |
|
6 |
Nguyễn Anh Khoa |
Tiếng Anh |
Tổ phó |
7 |
Trần Ái Ngọc |
Tiếng Anh |
|
8 |
Văn Đại Hưng |
Tiếng Anh |
|
9 |
Đặng Thị Giáng Hương |
Tiếng Anh |
|
10 |
Nhữ Thị Vân Anh |
Tiếng Anh |
|
11 |
Đoàn Thị Ngọc Bé |
Văn |
|
4/ Tổ Hóa-Sinh- Thể dục- Giáo dục quốc Phòng: 12 (Hóa: 04, Sinh: 03, Thể dục: 03, GDQP: 02)
STT |
Họ và tên |
Giảng dạy |
Chức vụ |
1 |
Đặng Xuân Thành |
Hóa |
Tổ trưởng |
2 |
Nguyễn Thị Thành Nhân |
Hóa |
|
3 |
Trần Ngọc Ba |
Hóa |
|
4 |
Nguyễn Thị Kim Huệ |
Sinh |
Thủ quỹ trường |
5 |
Lê Vạn Sơn |
Sinh |
Tổ phó+ Phụ trách phòng thiết bị |
6 |
Trần Thị Hương |
Sinh |
|
7 |
Biện Tấn Tài |
Thể dục |
Chủ tịch công đoàn |
8 |
Phan Quốc Anh |
Thể dục |
Bí Thư Đoàn trường |
9 |
Nguyễn Thị Trâm Oanh |
Thể dục + GDQP |
|
10 |
Nguyễn Thị Hằng |
Hóa |
|
11 |
Danh Trường |
Thể dục |
|
12 |
Phan Thị Kim Liên |
GDQP |
|
5/ Tổ Sử-Địa-Giáo dục công dân: 06 (Sử: 02, Địa: 02, GDCD: 02)
STT |
Họ và tên |
Giảng dạy |
Chức vụ |
1 |
Hồ Hải Hà |
Sử |
Tổ trưởng |
2 |
Lý Kim Đẹp |
Sử |
|
3 |
Nguyễn Thị Hồng |
GDCD |
|
4 |
Nguyễn Văn Trường |
Địa |
Phó bí thư + Tổ phó + Tuyển Sinh |
5 |
Nguyễn Thị Hần |
Địa |
|
6 |
Lê Thị Bích Hòa |
GDCD |
Phụ trách thư viện trường |
IX/Tổng số lớp và tổng số học sinh các năm qua:
Năm học |
Số lớp Khối 10 |
Số lớp Khối 11 |
Số lớp Khối 12 |
Tổng số lớp |
Tổng số học sinh |
2010-2011 |
06 |
05 |
0 |
11 |
444 |
2011-2012 |
07 |
05 |
05 |
17 |
680 |
2012-2013 |
07 |
06 |
05 |
18 |
720 |
2013-2014 |
07 |
05 |
06 |
18 |
674 |
2014-2015 |
07 |
06 |
05 |
18 |
663 |
2015-2016 |
07 |
05 |
06 |
18 |
658 |
2016-2017 |
08 |
06 |
05 |
19 |
678 |
2017-2018 |
07 |
07 |
05 |
19 |
722 |
2018-2019 |
09 |
06 |
06 |
21 |
885 |
2019-2020 |
11 |
08 |
06 |
25 |
1013 |
X/ Danh sách GVCN năm học 2019-2020
STT |
Lớp |
GVCN |
Ghi chú |
1 |
12C1 |
Trần Ngọc Ba |
Học buổi sáng: phòng 1 |
2 |
12C2 |
Lê Vạn Sơn |
Học buổi sáng: phòng 2 |
3 |
12C3 |
Nguyễn Anh Khoa |
Học buổi sáng: phòng 3 |
4 |
12C4 |
Lý Kim Đẹp |
Học buổi sáng: phòng 4 |
5 |
12C5 |
Hồ Xuân Nhân |
Học buổi sáng: phòng 5 |
6 |
12C6 |
Lê Quốc Hiệp |
Học buổi sáng: phòng 6 |
7 |
11B1 |
Cao Thị Hồng Phượng |
Học buổi sáng: phòng 7 |
8 |
11B2 |
Trần Thị Hằng |
Học buổi sáng: phòng 8 |
9 |
11B3 |
Đoàn Thị Ngọc Bé |
Học buổi sáng: phòng 9 |
10 |
11B4 |
Lê Thanh Hưng |
Học buổi sáng: phòng 10 |
11 |
11B5 |
Đặng Xuân Thành |
Học buổi sáng: phòng 11 |
12 |
11B6 |
Trần Thị Hương |
Học buổi sáng: phòng 12 |
13 |
11B7 |
Danh Trường |
Học buổi sáng: phòng 13 |
14 |
11B8 |
Nguyễn Thị Xuân |
Học buổi sáng: phòng 14 |
15 |
10A1 |
Nguyễn Văn Dũng |
Học buổi chiều: phòng 1 |
16 |
10A2 |
Lý Trần Phúc |
Học buổi chiều: phòng 2 |
17 |
10A3 |
Nguyễn Thị Thành Nhân |
Học buổi chiều: phòng 3 |
18 |
10A4 |
Lê Ngọc Đài Trang |
Học buổi chiều: phòng 4 |
19 |
10A5 |
Ngô Thị Vắng |
Học buổi chiều: phòng 5 |
20 |
10A6 |
Đào Thị Hiền |
Học buổi chiều: phòng 6 |
21 |
10A7 |
Lâm Văn Hải |
Học buổi chiều: phòng 7 |
22 |
10A8 |
Nguyễn Tấn Thành |
Học buổi chiều: phòng 8 |
23 |
10A9 |
Phạm Thị Ngọc Mai |
Học buổi chiều: phòng 9 |
24 |
10A10 |
Hồ Thị Hồng |
Học buổi chiều: phòng 10 |
25 |
10A11 |
Nguyễn Thị Kim Huệ |
Học buổi chiều: phòng 11 |
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
- Phòng học: 16 phòng (dãy trước: 09 phòng, dãy sau: 04 phòng, dãy bên : 03 phòng)
- Phòng vi tính giảng dạy học sinh: 01 với 35 máy vi tính
- Hội trường: 01
- Phòng bộ môn: 02
- Phòng Công Đoàn, y tế, Đoàn trường, thư viện: 01
- Văn phòng: 01 (gồm phòng hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, kế toán, văn thư)
- Căn tin: 01
E. THÀNH TÍCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN:
- Chi bộ: Kết quả 9 năm liền đều đạt trong sạch vững mạnh đặc biệt 07 năm liên tục chi bộ đạt trong sạch, vững mạnh tiêu biểu. Và được Tỉnh Ủy Kiên Giang tặng Cờ thi đua.
- Công Đoàn trường: 9 năm liền đều đạt vững mạnh, xuất sắc. Và được Liên đoàn Lao động tỉnh Kiên Giang tặng Cờ thi đua và được Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tặng Bằng khen.
- Đoàn Trường: 9 năm liền đều đạt xuất sắc. Hàng năm đều được Chủ tịch UBND huyện tặng giấy khen. Năm học 2015-2016 được Tỉnh đoàn tặng Bằng khen.
- Thành tích của tập thể hội đồng sư phạm nhà trường:
- Năm 2011 trường được Giám đốc Sở GD-ĐT Kiên Giang tặng giấy khen trong phong trào thi đua cụm.
- Năm 2013 trường được Giám đốc Sở GD-ĐT Kiên Giang công nhận và tặng giấy khen về đơn vị xanh sạch- đẹp- An toàn ở cấp độ 1; tặng giấy khen tập thể sư phạm lao động tiên tiến và tặng giấy khen tập thể đạt thành tích trong phong trào thi đua “xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
- Năm 2015 trường được Giám đốc Sở GD-ĐT Kiên Giang công nhận và tặng giấy khen về đơn vị xanh sạch- đẹp- An toàn ở cấp độ 2.
- Năm 2017 trường được Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang tặng Cờ thi đua.
- Nhiều cán bộ, giáo viên, công nhân viên trường được tặng nhiều bằng khen của chủ tịch UBND tỉnh, giấy khen của Giám đốc Sở GD-ĐT Kiên Giang đã đạt tích trong hoạt động dạy và học và các phong trào thi đua. Đặc biệt là có Thầy Trần Thanh Hùng, phó hiệu trưởng nhà trường được Thủ tướng Chính phủ tặng thường Bằng khen.
- Nhiều giáo viên và học sinh trường cũng nhận được giải thưởng khi tham gia các phong trào thể dục thể thao do tỉnh, huyện tổ chức.
F. Địa chỉ trường:
Trường THPT Dương Đông
Khu phố 10, thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 02973996467
Web trường: thptduongdong.com
Phú Quốc, ngày 13 tháng 11 năm 2019
Người viết
Phó hiệu trưởng: Trần Thanh Hùng